🔍
Search:
PHƠI BÀY
🌟
PHƠI BÀY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
감추어져 있는 것이 남이 보거나 알 수 있도록 겉으로 드러나다.
1
BỊ LỘ, BỊ PHƠI BÀY:
Cái đang được che giấu bị lộ ra ngoài để người khác có thể nhìn thấy hoặc biết.
-
☆
Tính từ
-
1
숨김이나 거리낌이 없이 모든 사람에게 드러나 있다.
1
CÔNG KHAI, PHƠI BÀY:
Làm cho tất cả mọi người đều biết mà không cần che giấu hay lo ngại.
-
Động từ
-
1
껍데기를 벌려 속의 것을 밖으로 나오게 하다.
1
TÁCH RA, TÁCH:
Tách vỏ, để lộ phần bên trong ra ngoài.
-
2
비밀을 모두 드러내 알리다.
2
PHƠI BÀY:
(cách nói thông tục) Bộc lộ hết bí mật.
-
Danh từ
-
1
숨긴 일을 드러냄.
1
SỰ BẠI LỘ, SỰ PHƠI BÀY:
Sự phơi bày việc đã che giấu.
-
☆
Danh từ
-
1
감추었던 일이 드러나는 것.
1
SỰ BẠI LỘ, SỰ PHƠI BÀY:
Điều giấu giếm bị bại lộ.
-
-
1
정체를 알리거나 밝히다.
1
CHO LÒI ĐUÔI, CHO PHƠI BÀY:
Cho biết hoặc làm sáng tỏ bộ mặt thật.
-
Động từ
-
1
감추어져 있는 것을 남이 보거나 알 수 있도록 겉으로 드러내다.
1
PHƠI BÀY RA, CHO THẤY, VẠCH TRẦN:
Phô bày ra ngoài để cho người khác có thể thấy hoặc biết điều đang được che giấu.
-
Động từ
-
1
액체나 기체 등이 틈이나 구멍으로 나오다.
1
BỊ RÒ RỈ:
Chất khí hay chất lỏng vv... bị thoát ra bên ngoài qua lỗ hoặc khe hở.
-
2
중요한 비밀이나 정보 등이 외부에 알려지다.
2
BỊ TIẾT LỘ, BỊ PHƠI BÀY:
Thông tin hoặc bí mật quan trọng vv... bị bên ngoài biết được.
-
Động từ
-
1
안에 있는 것을 끄집어내거나 솎아 내다.
1
BỎ ĐI, LOẠI BỎ:
Lấy hoặc nhổ thứ ở bên trong ra.
-
2
감추어져 있던 것을 들추어내다.
2
LÀM SÁNG TỎ, LÀM PHƠI BÀY:
Làm lộ thứ được che khuất ra ngoài.
-
☆☆
Động từ
-
1
가려져 있던 것을 보이게 하다.
1
LÀM HIỆN RA, PHÔ BÀY:
Làm cho thấy cái bị che chắn.
-
2
감춰지거나 알려지지 않았던 사실을 밝히다.
2
LÀM LỘ RA, PHƠI BÀY:
Làm sáng tỏ sự thật bị che giấu hoặc chưa được biết đến.
-
3
태도나 감정, 개성 등을 표현하다.
3
BỘC LỘ:
Biểu hiện thái độ, tình cảm, cá tính...
-
Động từ
-
1
안에 있는 것이 끄집어내어지거나 솎아 내어지다.
1
BỊ BỎ ĐI, BỊ LOẠI BỎ:
Thứ ở bên trong được lấy hoặc nhổ ra.
-
2
감추어져 있던 것이 들추어내어지다.
2
ĐƯỢC SÁNG TỎ, ĐƯỢC PHƠI BÀY:
Thứ được che khuất được làm lộ ra ngoài.
-
Động từ
-
1
벗겨서 뒤집다.
1
LỘN RA, LỘN TRÁI:
Bị cởi ra rồi lộn ngược lại.
-
2
자신의 속마음 등을 깊게 뒤집어서 보이거나 숨김없이 이야기하다.
2
PHƠI BÀY:
Vào sâu tâm can của bản thân rồi nói chuyện không giấu giếm hoặc cho thấy hết.
-
3
(속된 말로) 무섭고 사납게 눈을 크게 뜨다.
3
LỘN NGƯỢC MẮT LÊN, TRỢN MẮT:
(cách nói thông tục) Mở to mắt một cách đáng sợ và dữ tợn.
-
☆☆
Động từ
-
1
잔치나 행사 같은 자리가 열리다.
1
ĐƯỢC MỞ, ĐƯỢC TỔ CHỨC:
Những buổi như tiệc hay sự kiện được mở ra.
-
2
주로 싸움과 같은 좋지 않은 일이 일어나다.
2
XẢY RA, DIỄN RA, NỔ RA:
Chủ yếu những việc không tốt như đánh nhau xảy ra.
-
3
어떤 일이 일어나는 상황이나 모습이 눈앞에 펼쳐져 보이다.
3
PHƠI BÀY:
Tình huống hay hình ảnh mà việc nào đó xảy ra phô bày trước mắt.
-
Danh từ
-
1
안에 있는 것을 끄집어내거나 솎아 냄.
1
SỰ BỎ RA, SỰ LOẠI RA:
Lấy hoặc nhổ thứ ở bên trong ra.
-
2
감추어져 있던 것을 들추어냄.
2
SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ LÀM PHƠI BÀY:
Làm lộ thứ được che khuất ra ngoài.
-
☆☆
Động từ
-
1
먹은 것을 도로 입 밖으로 쏟아 내다.
1
NÔN, ÓI:
Cho cái đã ăn ra bên ngoài miệng.
-
2
밖으로 내뿜다.
2
THỔI RA, TOẢ RA, TUÔN RA:
Phun ra bên ngoài.
-
3
느낌이나 생각을 소리나 말로 강하게 표현하다.
3
THỔ LỘ, PHƠI BÀY, BIỂU LỘ:
Biểu hiện cảm giác hay suy nghĩ bằng lời nói hoặc âm thanh một cách mạnh mẽ.
-
Tính từ
-
1
몸에 아무것도 입지 않고 발가벗고 있다.
1
TRẦN TRỤI, TRẦN TRUỒNG, LÕA THỂ:
Không mặc cái gì trên mình và đang cởi trần.
-
2
아무런 숨김 없이 모든 것이 드러나 있다.
2
TRẦN TRỤI, BỊ LỘT TRẦN, BỊ PHƠI BÀY:
Mọi cái đều lộ ra mà không che giấu gì cả.
-
☆
Động từ
-
1
안이나 속에 넣어 두었던 것을 꺼내서 보게 하다.
1
ĐƯA RA CHO XEM, TRÌNH RA CHO XEM, ĐỂ LỘ RA CHO THẤY, PHƠI BÀY RA, PHÔ RA:
Lấy cái để ở trong hoặc bên trong ra cho xem.
-
2
속마음을 밖으로 드러내다.
2
ĐỂ LỘ RA, THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Để lộ ra ngoài điều thầm kín trong lòng.
-
☆
Danh từ
-
1
감추어져 있는 것을 남이 보거나 알 수 있도록 겉으로 드러냄.
1
SỰ ĐỂ LỘ, SỰ LÀM LỘ, SỰ PHƠI BÀY:
Việc để lộ ra bên ngoài cho người khác có thể thấy hoặc biết cái đang được che giấu.
-
2
사진을 찍을 때 셔터를 열어 빛이 들어오게 하는 것.
2
ÁNH SÁNG, FLASH:
Việc mở cửa chớp và làm cho ánh sáng vào khi chụp hình.
-
3
어떤 상황이나 환경의 영향을 직접 받게 하는 것.
3
VIỆC ĐỂ CHO QUEN, VIỆC ĐỂ CHO TIẾP XÚC, VIỆC TIẾP NHẬN:
Việc làm cho chịu ảnh hưởng trực tiếp của tình huống hay môi trường nào đó.
🌟
PHƠI BÀY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 일이나 사실 등이 드러나다.
1.
ĐƯỢC BIẾT:
Sự việc hay sự thật... nào đó phơi bày.
-
2.
특징이나 업적 등이 세상에 드러나다.
2.
ĐƯỢC BIẾT ĐẾN:
Đặc trưng hay thành tích... được thể hiện ra trên đời.
-
☆
Động từ
-
1.
속이 드러나도록 들어 올리거나 헤집다.
1.
LẬT LÊN, GIỞ LÊN, KÉO LÊN, BỚI RA:
Lật lên hay bới ra để bên trong lộ ra.
-
2.
무엇을 찾으려고 자꾸 뒤지다.
2.
LỤC LỌI, SOI MÓI:
Thường hay lục lọi để tìm cái gì đó.
-
3.
숨긴 일, 지난 일, 잊은 일 등을 찾아내어 드러나게 하다.
3.
ĐÀO BỚI, TÌM RA:
Tìm ra và cho phơi bày điều được giấu giếm, việc đã qua, điều đã lãng quên…
-
Danh từ
-
1.
숨긴 일을 드러냄.
1.
SỰ BẠI LỘ, SỰ PHƠI BÀY:
Sự phơi bày việc đã che giấu.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 다 또는 자꾸 속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1.
SẠCH TRƠN, TOÀN BỘ:
Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để nhiều thứ hay thứ ở bên trong cứ phơi bày ra hết.
-
2.
여럿이 다 또는 자꾸 조금 가지고 있던 돈이나 재산 등이 한꺼번에 다 없어지는 모양.
2.
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh nhiều thứ hay chút ít tiền hay tài sản sẵn có cứ bị mất sạch trong phút chốc.
-
☆
Động từ
-
1.
무엇을 억지로 들이밀어 넣어 통하지 못하게 막다.
1.
NHỒI, NHÉT, CHÈN:
Đẩy và bỏ cái gì đó vào một cách cưỡng ép và ngăn không có thông thoát.
-
2.
잘못된 일이 드러나지 않도록 억지로 막다.
2.
CHẶN, CHẸN:
Ngăn cản một cách cưỡng ép để sự việc sai trái không được phơi bày.
-
☆
Danh từ
-
1.
강렬한 색의 것.
1.
MÀU NGUYÊN THỦY, NGUYÊN SẮC:
Màu mạnh.
-
2.
비난이나 표현 등을 숨김없이 모두 드러내는 것.
2.
SỰ NGUYÊN:
Sự phơi bày tất cả không che giấu những thứ như là sự chê trách hay biểu hiện.
-
Phó từ
-
1.
속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1.
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để thứ ở bên trong phơi bày một lượt.
-
2.
조금 가지고 있던 돈이나 재산 등이 한꺼번에 없어지는 모양.
2.
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh chút ít tiền hay tài sản sẵn có bị mất sạch trong phút chốc.
-
Phó từ
-
1.
속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1.
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để thứ ở bên trong phơi bày một lượt.
-
2.
조금 가지고 있던 돈이나 재산 등이 한꺼번에 다 없어지는 모양.
2.
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh chút ít tiền hay tài sản sẵn có bị mất sạch trong phút chốc.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
아무 소리도 들리지 않다.
1.
YÊN TĨNH, TĨNH MỊCH, IM ẮNG:
Không nghe thấy âm thanh nào cả.
-
2.
말이 적고 행동이 얌전하다.
2.
TRẦM LẶNG, LẶNG LẼ:
Ít lời và hạnh động điềm đạm.
-
3.
문제가 없이 평안하다.
3.
YÊN ẮNG, YÊN Ả, BÌNH LẶNG:
Bình an không có vấn đề.
-
4.
감정이 가라앉아 마음이 평안하다.
4.
BÌNH YÊN:
Lòng bình yên vì tình cảm lắng dịu.
-
5.
바쁘지 않고 한가하다.
5.
NHÀN NHÃ, THƯ THẢ, THONG THẢ:
Không bận rộn mà nhàn rỗi.
-
6.
남들에게 드러나지 않고 숨겨지다.
6.
KÍN ĐÁO, LẶNG LẼ:
Không phơi bày ra với người khác mà giấu kín.
-
☆
Động từ
-
1.
속에 있는 것을 끄집어서 밖으로 꺼내다.
1.
LẤY RA, LÔI RA, KÉO RA:
Chộp lấy cái bên trong và kéo ra ngoài.
-
2.
어떤 문제, 약점, 이야깃거리를 다른 사람들 앞에 들춰내다.
2.
BỚI RA, KHUI RA:
Làm phơi bày một vấn đề, yếu điểm hay câu chuyện ra trước nhiều người khác.
-
3.
이유나 결과, 결론을 찾아내다.
3.
TÌM RA, LÔI RA:
Tìm ra lí do, kết quả hay kết luận.
-
Danh từ
-
1.
볕이 들어 밝고 따뜻한 곳.
1.
NƠI CÓ NHIỀU ÁNH NẮNG:
Nơi có nắng vào nên sáng sủa và ấm áp.
-
2.
(비유적으로) 어려움 없이 혜택을 더 받는 입장.
2.
HÀO QUANG, NHUNG LỤA:
(cách nói ẩn dụ) Vị trí được nhận thêm ưu đãi mà không có khó khăn gì.
-
3.
(비유적으로) 모든 것이 공개되어 드러나는 곳.
3.
ÁNH SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Nơi mọi thứ được công khai phơi bày.
-
Động từ
-
1.
가난하여 옷이 다 해지고 낡아 벗다시피 하다.
1.
TE TUA, TƠI TẢ, RÁCH RƯỚI:
Nghèo khổ nên quần áo cũ và rách nát như không mặc.
-
2.
(비유적으로) 나무나 풀이 없어 산의 맨바닥이 드러나거나 잎이 다 떨어지고 없어 나무의 가지가 드러나다.
2.
TRƠ TRỤI, XÁC XƠ:
(cách nói ẩn dụ) Núi không có cây cỏ nên phơi bày đất đá hay cây rụng hết lá trơ cành.
-
-
1.
하찮거나 마음에 들지 않는 일을 좋게 풀이하다.
1.
(LỜI GIẢI MỘNG HAY HƠN CẢ MƠ):
Diễn giải một cách tốt đẹp về việc tầm thường hay việc không vừa ý.
-
2.
무슨 일이든지 겉으로 드러나는 현상보다 본질을 판단하는 것이 중요하다.
2.
(LỜI GIẢI MỘNG HAY HƠN CẢ MƠ):
Bất cứ điều gì thì việc phán đoán bản chất quan trọng hơn là hiện tượng phơi bày ra bên ngoài.